Cấu tạo, nguyên lý làm việc của phanh tang trống thủy lực

Cấu tạo phanh tang trống thủy lực YWZ

Phanh tang trống thủy lực YWZ được hợp thành từ 2 bộ phận chính là khung phanh (bao gồm: guốc phanh, má phanh, lò xo, càng phanh và ecu liên kết) và bầu phanh điện thủy lực YT1.

 

Nguyên lý làm việc phanh tang trống thủy lực YWZ

Khi thông điện bầu phanh thủy lực làm việc, càng đứng của bầu phanh lập tức được đưa lên tác động lực lên càng đẩy của khung phanh làm mở guốc phanh; khi ngắt điện càng đứng của bầu phanh chịu tác động của lực đàn hồi lò xo lập tức hạ xuống, khi đó tác động lực lên càng đẩy của khung phanh làm đóng phanh.

cau-tao-phanh-thuy-luc

 

Mã hiệu H1 H2 Momen phanh Ghi chú Đường kính tang phanh Độ dầy nhỏ nhất Độ dày trung tâm
Kích thước lắp đặt Kích thước nhỏ nhất
YWZ-100/18 346 321 18 40 Hệ số phụ tải liên tục 40% 100 2 2.5
YWZ-150/25 400 360 20 100
YWZ-200/25 380 365 22 200 150 2.5 3
YWZ-300/25 400 385 150 320
YWZ-300/45 490 465 60 630 200-300 3 4
YWZ-400/45 490 465 205 1000
YWZ-400/90 610 560 85 1600 400-500 4 5
YWZ-500/90 610 560 225 2500
YWZ-600/90 593 565 412 3200 800 4 5
YWZ-600/180 843 775 162 5000
YWZ-700/180 840 768 310 8000 700 4 5
YWZ-800/180 829 771 526 10000
YWZ-800/320 887 815 382 12500 800 6 6

          Bảng 1                                                                                      Bảng 2

Lắp đặt và điều chỉnh phanh tang trống thủy lực YWZ

  • Phương thức lắp đặt phanh:

○Lắp đặt theo phương thẳng đứng:Nới lỏng ecu 4,5 để lò xo ở trạng tháo tự do. Sau đó nới lỏng ecu 6,8 mở rộng càng số 7 sau đó đặt phanh vào vị trí của tang phanh.

 

○Lắp đặt theo phương ngang: Khi tang phanh đã được lắp đặt vào vị trí. Nới lỏng ecu 4,5,6,7 sau đó tháo rời càng 3 và 7. Hạ càng đứng của phanh ở bên không có bầu rồi lắp vào vị trí cần lắp đặt.

  • Điều chỉnh phanh

○Điều chỉnh hành trình làm việc của bầu phanh

Trong điều kiện đảm bảo khoảng hởtối thiểu của guốc phanh thì hành trình làm việc của bầu phanh càng nhỏ càng lý tưởng, do đó cần phải điều chỉnh chiều cao lắp đặt H1. Phương pháp điều chỉnh: nới lỏng đai ốc 6 và 8 (xem hình), vặn càng 7 để điều chỉnh kích thước H1 phù hợp với yêu cầu của Bảng 1. Vặn chặt đai ốc 6 và 8 sau khi điều chỉnh.

○ Điều chỉnh momen phanh

Nới lỏng ecu 4, giữ chặt đầu vuông đuôi của bầu phanh, xoay ecu 5 để  đế vuông của lò xo nằm trong khung lò xo, sau khi điều chỉnh siết chặt ecu 4 và 5.

○Điều chỉnh độ mở của guốc phanh

Khi guốc phanh mở, điều chỉnh bu lông 1 để khoảng hở 2 bên cơ bản giống nhau.

○Cố định ecu của guốc phanh (xem hình).

 

□Sử dụng và sửa chữa

Cần kiểm tra tình trạng làm việc của phanh định kỳ.

Khi kiểm tra cần chú ý các hạng mục sau:

○Các bộ phận của phanh có hoạt động bình thường không? Vặn ecu xem có chắc chắn không?

○Các bộ phận của bầu phanh có hoạt động bình thường không? Lượng dầu có đủ? Có hiện tượng rò rỉ dầu không? Dây nguồn có được cách điện tốt không?

○Kích thước H1 không được nhỏ hơn kích thước nhỏ nhất được liệt kê trong bảng 1. Nếu như vượt quá giới hạn cần lập tức điều chỉnh nếu không sẽ mất tác dụng phanh.

○Guốc phanh có nằm trên tang phah không? Độ ma sát bề mặt có ở trạng thái tốt? Nếu má phanh không đủ độ dày theo Bảng 2 cần lập tức thay má phanh.

○Nhiệt độ tang phanh không được quá 200℃.

○Càng phanh và lò xo nếu có hiện tượng nứt cần được thay thế ngay.

 

Thông số kỹ thuật phanh tang trống thủy lực YWZ

Điều kiện sử dụng:

  1. Nhiệt độ môi trường làm việc: -40~50℃。
  2. Độẩm không vượt quá 90%.
  3. Thường sử dụng điện áp 380V, 50Hz(tùy theo yêu cầu của khách hàng có thể sản xuất 60Hz hoặc điện áp khác, xin lưu ý tem động cơ).
  4. Thường sử dụng lắp đặt vuông góc, độ nghiêng không vượt quá ±15°.

 

Chú thích mã hiệu phanh tang trống thủy lực

Bản vẽ phanh thủy lực YWZ

 

Mã hiệu Đường kính tang phanh(mm) Momen phanh(N·m) Độ mở guốc phanh(mm) Bầu phanh thủy lực Tổng trọng lượng(kg)
Mã hiệu Lực đẩy(N) Hành trình(mm) Công suất động cơ(W) Trọng lượng(kg)
YWZ-100/18 100 40 0.6 YT1-18Z/2 180 25 60 9.8 25
YWZ-150/25 150 100 0.6 YT1-25Z/4 250 40 60 21 33
YWZ-200/25 200 200 0.7 YT1-25ZB/4 250 40 60 21 42
YWZ-300/25 300 320 0.7 YT1-25ZC/4 250 40 60 21 73
YWZ-300/45 300 630 0.7 YT1-45Z/5 450 50 120 25 80
YWZ-400/45 400 1000 0.8 YT1-45Z/5 450 50 120 25 130
YWZ-400/90 400 1600 0.8 YT1-90Z/8 900 80 250 45 160
YWZ-500/90 500 2500 0.8 YT1-90Z/8 900 80 250 45 220
YWZ-500/90 600 3200 0.8 YT1-90Z/8 900 80 250 45 400
YWZ-600/180 600 5000 0.8 YT1-180Z/12 1800 120 400 75 430
YWZ-700/180 700 8000 0.8 YT1-180Z/12 1800 120 400 75 500
YWZ-800/180 800 10000 0.8 YT1-180Z/12 1800 120 400 75 720
YWZ-800/320 800 12500 0.9 YT1-320Z/12 3200 120 1100 150 1100

 

Kích thước cơ bản phanh thủy lực YWZ           (mm)

Mã hiệu D H A b d ð L L1 B B1 B2 L H1 H2 H3
YWZ—100/18 100 100 320 40 13 6 372 250 75 70 158 95 282 18 325
YWZ—150/25 150 140 300 606 17 8 460 340 100 90 181 115 320 30 382
YWZ—200/25 200 170 350 60 17 8 555 390 100 90 126 130 380 22 440
YWZ—300/25 300 240 500 80 22 10 728 550 130 140 160 170 400 150 586
YWZ—300/45 300 240 500 80 22 10 740 550 130 140 160 170 490 60 592
YWZ—400/45 400 320 650 130 22 12 925 700 180 180 210 210 490 205 735
YWZ—400/90 400 320 650 130 22 12 945 700 180 180 210 210 610 80 740
YWZ—500/90 500 400 760 150 22 16 1100 810 200 200 250 240 610 225 885
YWZ—600/90 600 475 950 170 26 18 1310 1000 220 240 305 310 843 162 1110
YWZ—600/180 600 475 950 170 26 18 1330 1000 220 240 305 310 842 162 1225
YWZ—700/180 700 550 1080 200 34 25 1662 1150 270 280 390 380 840 310 1225
YWZ—800/180 800 600 1240 240 34 25 1816 1334 320 280 390 460 829 526 1464
YWZ—800/320 800 600 1240 240 34 25 1877 1334 320 320 436 400 887 382 1390

 

Thông số cơ bản và kích thước bầu phanh thủy lực

 Chú thích mã hiệu 

Bầu phanh thủy lực YT1—25Z/4

YT—Bầu phanh thủy lực

1— Số hiệu thiết kế

25—Lực đẩy định mức 250N

Z— Thể hiện bầu phanh không gồm lò xo phụ tải

4— Hành trình định mức 40mm

 

kích thước bầu phanh YT1

 

Thông số kỹ thuật bầu phanh thủy lực

Mã hiệu Lực đẩy định mức(N) Hành trình(mm) Công suất động cơ(KW) Tần suất làm việc mỗi tiếng Trọng lượng(kg)
YT1-18Z/2 18 25 0.06 720 9.8
YT1-25Z/4 250 40 0.06 720 21
YT1-45Z/5 450 50 0.12 720 25
YT1-45Z/6 450 60 0.12 720 25
YT1-90Z/6 900 60 0.25 720 45
YT1-90Z/8 900 80 0.25 720 456
YT1-180Z/12 1800 120 0.40 720 75
YT1-320Z/12 3200 120 1.10 720 150

 

Kích thước chủ yếu cảu bầu phanh thủy lực (mm)

Mã hiệu L1(B12) L2(b12) H H1 D(H11) D1(H11) D2 D3 D4
YT1-18Z/2 25 50 320 295 12 12 123 137
YT1-25Z/4 32 64 400 360 12 16 140 154 25
YT1-45Z/5 47 94 406 460 16 20 162 178 30
YT1-45Z/6 47 94 490 460 16 20 162 178 30
YT1-90Z/6 60 120 600 555 20 25 190 210 40
YT1-90Z/8 60 120 600 555 20 25 190 210 40
YT1-180Z/12 85 170 820 765 25 30 224 254 50
YT1-320Z/12 100 190 877 815 35 35 316 275 55

 

Tin Liên Quan