Biến đưa đo áp suất yokogawa EJA438 hay còn gọi là: cảm biến áp suất EJA438 là thiết bị đo áp suất dạng màng có dây dẫn đến màn hình hiển thị.
Để lựa chọn sản phẩm phù hợp quý khách vui lòng xem bảng thông số sau:
Bảng lựa chọn thông số biến đưa đo áp suất yokogawa EJA438
Mã hiệu quy cách cơ bản:EJA438W
Ví dụ:EJA438W – DASJ1AA -AA01 -92NN
Biến đưa đo áp suất | ||
EJA438W | EJA438 | |
Phạm vi đo | -0.1~14Mpa
(-15~2000psi) |
-0.1~7Mpa
(-15~1000psi) |
Mức đo | 0.46~14Mpa
(66~2000psi) |
0.46~7Mpa
(66~1000psi) |
Hạng mục 1: Tín hiệu đầu ra
-D: 4-20mA DC/BRAIN
-E: 4-20mA DC/HART
-F: Truyền tín hiệu bằng dây dẫn FF
Hạng mục 2: Lượng đo
A: 0.06-3MPa(0.6-30kgf/cm2)
B: 0.46-14MPa(4.6-140kgf/cm2)
Hạng mục 3: Vật liệu ống dẫn dầu
S: (cách ly) JIS SUS316L
H: (cách ly) Hợp kim hastelloy C-276
T: (Cách ly) Tantalum
U: (Cách ly) Titalium
Hạng mục 4: Quy cách mặt bích
J1: JIS 10K
J2: JIS 20K
J4: JIS 40K
J6: JIS 63K
A1: ANSI 150
A2: ANSI 300
A4: ANSI 600
P1: JPI 150
P2: JPI 300
P4: JPI 600
D2: DIN PN10/16
D4: DIN PN25/40
D5: DIN PN64
G2: GB PN10/16
G4: GB PN25/40
G6: GB PN100
Hạng mục 5: Kích thước, chất liệu mặt bích
A: 50(2”)/JIS SUS25C
B: 50(2”)/JIS SUS304
C: 50(2”)/JIS SUS316
D: 80(2”)/JIS S25C
E: 80(2”)/JIS SUS304
F: 80(2”)/JIS SUS316
Hạng mục 6: Chất liệu bu lông ốc vít
A: JIS SCM435
B: JIS SUS630
Hạng mục 7: Loại dầu
-A: Thường dùng dầu silicone, nhiệt độ tiếp nhận dầu -10-250°C, nhiệt độ môi trường -10-60°C
-B: Thường dùng dầu silicone, nhiệt độ tiếp nhận dầu -30-180°C, nhiệt độ môi trường -15-60°C
-C: Dầu silicone nhiệt độ cao, nhiệt độ tiếp nhận dầu 10-300°C, nhiệt độ môi trường 10-60°C
-D: Dầu Pluerocacbon, nhiệt độ tiếp nhận dầu -20-120°C, nhiệt độ môi trường -10-60°C
-E: Nhiệt độ thấp dùng ethylene glycol, nhiệt độ tiếp nhận dầu -50-100°C, nhiệt độ môi trường -40-60°C
Hạng mục 8:
A : luôn dùng A
Hạng mục 9: Chiều dài ống dẫn dầu (m)
01: chiều dài ống dẫn dầu là 1 mét
02: chiều dài ống dẫn dầu là 2 mét
03: chiều dài ống dẫn dầu là 3 mét
04: chiều dài ống dẫn dầu là 4 mét
05: chiều dài ống dẫn dầu là 5 mét
06: chiều dài ống dẫn dầu là 6 mét
07: chiều dài ống dẫn dầu là 7 mét
08: chiều dài ống dẫn dầu là 8 mét
09: chiều dài ống dẫn dầu là 9 mét
10: chiều dài ống dẫn dầu là 10 mét
Hạng mục 10: Phương thức lắp đặt
-9: liên kết ống dẫn cân bằng
Hạng mục 11: Đầu nối điện
0: Ren trong G1/2, 1 đầu nối điện
2: Ren trong 1/2NPT, 2 đầu nối điện, không có đầu bịt
3: Ren trong Pg13.5, 2 đầu nối điện, không có đầu bịt
4: Ren trong M20, 2 đầu nối điện, không có đầu bịt
5: Ren trong G1/2, 2 đầu nối điện, 1 đầu bịt
7: Ren trong 1/2NPT, 2 đầu nối điện, 1 đầu bịt
8: Ren trong Pg13.5, 2 đầu nối điện, 1 đầu bịt
9: Ren trong M20, 2 đầu nối điện, 1 đầu bịt
Hạng mục 12: Đồng hồ hiển thị
D: Đồng hồ hiển thị số
E: Đồng hồ hiển thị số kèm nút bấm đo phạm vi
N: Không có
Hạng mục 13: Giá đỡ lắp đặt
A: Lắp đặt ống JIS SECC 2”
B: Lắp đặt ống JIS SUS304 2”
N: Không có