Giới thiệu khớp nối bánh răng CLZ:
Khớp nối bánh răng CLZ có momen xoắn truyền động lớn, kích thước ngoài nhỏ, không có giảm chấn được dùng cho hệ truyền động đồng trục trên đường thẳng với tốc độ nhỏ. Thích hợp cho các nhà máy luyện kim, các thiết bị công nghiệp nặng…
Khớp nối CLZ bánh răng thẳng có trục trung gian, dùng liên kết 2 trục khoảng cách lớn.
Thông số và kích thước lắp đặt khớp nối bánh răng CL:
Mã hiệu
|
Momen xoắn
Tn
N.m |
Đường kính lỗ trục
|
Chiều dài lỗ trục
|
D
|
D1
|
D2
|
C
|
Trọng lượng
Kg |
Y
|
||||||||
d1,d2
|
L
|
|||||||
CLZ1
|
710
|
18,19
|
42
|
170
|
110
|
55
|
16.0
|
7.96
|
20,22,24
|
42
|
6.0
|
||||||
25-60
|
62-142
|
2.5
|
||||||
CLZ2
|
1400
|
30-70
|
82-142
|
185
|
125
|
70
|
2.5
|
12.3
|
CLZ3
|
3150
|
40-90
|
112-172
|
220
|
150
|
90
|
2.5
|
25.4
|
CLZ4
|
5600
|
45-100
|
112-212
|
250
|
175
|
110
|
2.5
|
37.5
|
CLZ5
|
8000
|
50-120
|
112-212
|
290
|
200
|
130
|
5.0
|
54.8
|
CLZ6
|
11200
|
60-130
|
142-252
|
350
|
260
|
170
|
5.0
|
76.4
|
CLZ7
|
18000
|
65-150
|
142-252
|
350
|
260
|
170
|
5.0
|
106.0
|
CLZ8
|
23600
|
80-170
|
172-302
|
380
|
290
|
190
|
5.0
|
138.0
|
CLZ9
|
28000
|
90-190
|
172-352
|
430
|
330
|
210
|
5.0
|
162.0
|
CLZ10
|
50000
|
110-220
|
212-352
|
490
|
390
|
260
|
5.0
|
254.0
|
CLZ11
|
71000
|
120-250
|
212-410
|
545
|
445
|
300
|
5.0
|
374.0
|
CLZ12
|
100000
|
140-280
|
252-470
|
590
|
490
|
340
|
5.0
|
526.7
|
CLZ13
|
140000
|
160-300
|
302-470
|
680
|
555
|
380
|
7.5
|
749.0
|
CLZ14
|
200000
|
180-340
|
302-550
|
730
|
610
|
420
|
7.5
|
965.0
|
CLZ15
|
250000
|
200-380
|
352-550
|
780
|
660
|
480
|
7.5
|
1196
|
CLZ16
|
355000
|
240-420
|
410-650
|
900
|
755
|
530
|
10.0
|
1855
|
CLZ17
|
560000
|
260-480
|
410-650
|
1000
|
855
|
630
|
10.0
|
2690
|
CLZ18
|
710000
|
300-530
|
470-800
|
1100
|
950
|
710
|
10.0
|
3561
|
CLZ19
|
1000000
|
360-560
|
550-800
|
1250
|
1050
|
800
|
15.0
|
4808
|