Khớp nối bánh răng CLZ

Giá bán: Liên hệ

    ✓Mua hàng nhanh: gọi ngay 0918. 069.991 / 0978069991

    ✓Miến phí vận chuyển

    ✓Miến phí đổi trả hàng trong vòng 7 ngày (Chi tiết)

    ✓ Thời gian: T2 – T7 từ 8h đến 20h & CN từ 8h đến 17h

    - +

    Giới thiệu khớp nối bánh răng CLZ:

    Khớp nối bánh răng CLZ có momen xoắn truyền động lớn, kích thước ngoài nhỏ, không có giảm chấn được dùng cho hệ truyền động đồng trục trên đường thẳng với tốc độ nhỏ. Thích hợp cho các nhà máy luyện kim, các thiết bị công nghiệp nặng…

    Khớp nối CLZ bánh răng thẳng có trục trung gian, dùng liên kết 2 trục khoảng cách lớn.

    Thông số và kích thước lắp đặt khớp nối bánh răng CL:

     

    Mã hiệu
    Momen xoắn
    Tn
    N.m
    Đường kính lỗ trục
    Chiều dài lỗ trục
    D
    D1
    D2
    C
    Trọng lượng
    Kg
    Y
    d1,d2
    L
    CLZ1
    710
    18,19
    42
    170
    110
    55
    16.0
    7.96
    20,22,24
    42
    6.0
    25-60
    62-142
    2.5
    CLZ2
    1400
    30-70
    82-142
    185
    125
    70
    2.5
    12.3
    CLZ3
    3150
    40-90
    112-172
    220
    150
    90
    2.5
    25.4
    CLZ4
    5600
    45-100
    112-212
    250
    175
    110
    2.5
    37.5
    CLZ5
    8000
    50-120
    112-212
    290
    200
    130
    5.0
    54.8
    CLZ6
    11200
    60-130
    142-252
    350
    260
    170
    5.0
    76.4
    CLZ7
    18000
    65-150
    142-252
    350
    260
    170
    5.0
    106.0
    CLZ8
    23600
    80-170
    172-302
    380
    290
    190
    5.0
    138.0
    CLZ9
    28000
    90-190
    172-352
    430
    330
    210
    5.0
    162.0
    CLZ10
    50000
    110-220
    212-352
    490
    390
    260
    5.0
    254.0
    CLZ11
    71000
    120-250
    212-410
    545
    445
    300
    5.0
    374.0
    CLZ12
    100000
    140-280
    252-470
    590
    490
    340
    5.0
    526.7
    CLZ13
    140000
    160-300
    302-470
    680
    555
    380
    7.5
    749.0
    CLZ14
    200000
    180-340
    302-550
    730
    610
    420
    7.5
    965.0
    CLZ15
    250000
    200-380
    352-550
    780
    660
    480
    7.5
    1196
    CLZ16
    355000
    240-420
    410-650
    900
    755
    530
    10.0
    1855
    CLZ17
    560000
    260-480
    410-650
    1000
    855
    630
    10.0
    2690
    CLZ18
    710000
    300-530
    470-800
    1100
    950
    710
    10.0
    3561
    CLZ19
    1000000
    360-560
    550-800
    1250
    1050
    800
    15.0
    4808